Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai kết thúc với H

#Tên Ý nghĩa
1 MinhThông minh
2 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
3 Duy Anh
4 Việt Anh
5 Hải Anh
6 Quốc Khánh
7 Bình Minhbuổi sáng sớm
8 BáchThông minh, đa tài, lý trí, gặt hái nhiều thành công, gia cảnh tốt.
9 Duy Khánh
10 Khanhkhông có sẵn
11 Bảo Minh
12 Hoàng Minh
13 Thế Vinh
14 Quang Anh
15 Minh Anh
16 Nam Khánh
17 Nhật LinhNhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh"
+, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày...
+, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...)
=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời"
Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:
Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý
Linh: sự linh thiêng
bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình
18 Danh
19 Quang Vinh
20 Tuấn Khanh
21 Thành Vinh
22 Hải Minh
23 Thanh Bình
24 Gia Minh
25 Manh
26 Tùng Bách
27 Khánh LinhKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn.
28 Tiến Thành
29 Minh Khánh
30 Tú Anhxinh đẹp, tinh anh
31 Tùng Anh
32 CảnhPhúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình nghĩa, trung niên bôn ba, cuối đời thanh nhàn.
33 Thiên Minh
34 Tuấn Linh
35 Bảo Khánh
36 Thùy LinhThùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na 
Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm 
Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa.
37 Phúc Thịnh
38 Ngọc Khánh
39 Phương AnhAnh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người
Phương: hướng, thơm ngát.
Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc
40 Quốc Thịnh
41 Khải Minh
42 Tiến Minh
43 Duy Linh
44 Tuan Anh
45 Xuân Bách
46 Bảo Anh
47 Huy Khánh
48 Duy Minh
49 Thiên Anh
50 Công Minh
51 Hiểu Minh
52 Tường Minh
53 Kỳ Anh
54 SinhTrí dũng song toàn, số xuất ngoại, có nhiều tiền tài, số 2 vợ, trung niên phát tài, phát lộc.
55 Nguyên Khánh
56 Hồng Anh
57 Tuấn Minh
58 Gia Thịnh
59 ĐịnhKhắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả.
60 Thành
61 Thái Anh
62 Trung Anhtrung thực, anh minh
63 Thanh Danh
64 Phan Anh
65 Nhật Khánh
66 Nguyễn Quang Minh
67 Đức Anh
68 Nguyễn Duy Linh
69 Nguyễn Tuấn Anh
70 Nhật Ánh
71 Quốc Vinh
72 HuynhVàng
73 Hoang Anh
74 Đăng Trình
75 Hùng Anh
76 Tấn Thành
77 Nguyễn Đức Mạnh
78 Quoc Anh
79 Nguyen Quang Vinh
80 Mai AnhAnh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai
Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi.
81 Gia Khanh
82 Trinhtinh khiết
83 Quốc Minh
84 An Khánh
85 Phan Văn Sinh
86 ThinhHay đau ốm, bệnh tật, buồn nhiều, cuối đời cát tường.
87 Huỳnh Anh
88 Yuki Huynh
89 Khánh Trình
90 Ngọc Thanh
91 Chí Thanh
92 Hồng Lĩnh
93 Ngọc Minh
94 Gia Linh+, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,...
+, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn.
Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc
95 Doanh
96 Lĩnh
97 Trancaothanh
98 Gia Bình
99 Ngọc Thạch
100 Oanh
101 Chí Anh
102 Khắc Minh
103 Quang Khanh
104 Dương Khánh
105 Vũ Đình Thành
106 Nhat Minh
107 Thái Bình
108 Xuân Bình
109 Quang Linh
110 Đức Hạnhngười sống đức hạnh
111 Công Anh
112 Ngọc Ánh
113 Thế Minh
114 Nguyễn Quang Chỉnh
115 Huu Tinh
116 Ánh
117 Tùng Linhcây tùng linh thiêng
118 Xuân Minh
119 Trường Minh
120 Nguyễn Tiến Anh
121 Văn Bình
122 Hoài Anh
123 Nguyễn Đức Anh
124 Pham Van Quynh
125 Kim Anh- Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn
- Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan
Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn
Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm.
Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát".
126 Sojah
127 Trường Thịnh
128 Đức Minh
129 QuynhĐêm Blooming Flower
130 Hải Linh
131 Huy Thành
132 ChínhAnh minh, đa tài, ra ngoài cát tường, trung niên thành công, hưng vượng nhưng đề phòng tai ương cuối đời.
133 BỉnhDanh lợi rạch ròi, liêm chính, có số xuất ngoại, sống thanh nhàn, phú quý.
134 Hoacthienninhninh
135 Vu Linh
136 TìnhKhắc bạn đời, hiếm muộn con cái, ốm yếu u sầu, trung niên cát tường, cuối đời ưu tư.
137 Hoài Thành
138 Thái Minh
139 Phúc Anh
140 Bảo Bìnhbức bình phong quý
141 DinahPhải, từ đổ lỗi, phán xét
142 The Anh
143 Băng Lãnh
144 Xuan Thanh
145 HannahPhát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên.
146 Nguyễn Phú Khánh
147 Luu Dinh Minh
148 Nguyễn Việt Anh
149 Thailinh
150 Vũ Minh
151 Vũ Việt Anh
152 Bảo Linh
153 BíchCả đời vinh hoa, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ.
154 Đăng Khánh
155 Nguyễn Thế Anh
156 Dinhđầu
157 Đỗ Nam Khánh
158 Tấn Minh
159 Gia Anh
160 Cao Minh
161 Vân AnhVân: Một thứ cỏ thơm (mần tưới),
Anh: Tinh hoa của sự vật, inh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp . Vân Anh có nghĩa là một áng mây trắng đẹp đẽ và tinh khôi.Tên Vân Anh với ý muốn của cha mẹ mong con mình hành người tài năng và để lại tiếng thơm cho đời
162 Linh Thành Huynh
163 Nguyễn Nhựt Thành
164 Tanhuynh
165 Lê Minh
166 Duc Anh
167 Nguyễn Huy Khánh
168 Sang Huỳnh
169 Nguyễn Văn Minh
170 Nguyễn Đồng Thịnh
171 NoahPhần còn lại / thoải mái
172 Nguyên Anh
173 Nguyễn Duy Khanh
174 Tiêu Kiến Vinh
175 Nguyễn Tiến Minh
176 Kim Khánh
177 Tran Quoc Khanh
178 Tuệ Minh
179 Bùi Khắc Vinh
180 Truongsinh
181 Dương Đắc Thành
182 Lê Duy Thanh
183 Ngọc Tính
184 Quốc Thành
185 Nguyễn Gia Định
186 Châu Hồng Vinh
187 Van Hanh
188 Công Thành
189 Nguyễn Văn Linh
190 Ngọc Linh
191 Vịnh
192 Hồng Khanh
193 Vũ Anh
194 Đỗ Viết Khanh
195 An Thinh
196 Truongkanh
197 Duong Hoang Huynh
198 Ðức Minh
199 Doãn Minh
200 Gia Vinh
201 Ngô Duy Minh
202 Thach
203 Nguyễn Công Thành
204 Bá Thanh
205 Nguyễn Thành Vinh
206 Phú Thịnh
207 Huyền Anhtinh anh, huyền diệu
208 Vương Văn Thành
209 Duy Thanh
210 Nguyen Nhat Minh
211 Trần Quang Minh
212 HanhNgay
213 Nông Hoàng Anh
214 Lê Tuấn Anh

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNƠPRSTUXY

Tên con gái kết thúc với #

ĂCDEGHIKLMNOPRSTUY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn